Bạn đang có nhu cầu tìm hiểu Gắn wifi Viettel giá bao nhiêu, liên hệ số điện thoại nào để được lắp đặt nhanh nhất cho bạn? Yên tâm hãy theo dõi ngày bài viết này để sỡ hữu cho mình một đường truyền cáp quang tốc độ cao và giá siêu rẻ từ Viettel nhé.
1. Những câu hỏi liên quan đến Internet cáp quang viettel
+ Viettel internet là gì?Viettel internet là nhà cung cấp dịch vụ “ mạng cáp quang viettel “ (ISP) hoạt động tại 63 tỉnh thành phố trên khắp Việt Nam. ISP cung cấp tốc độ internet lên đến 1.000 Mbps (1Gbps) cho khách hàng dân cư cũng như các gói internet doanh nghiệp. các gói dân dụng dành cho các nhân, gia đình và doanh nghiệp đều không giới hạn lưu lượng truy cập, cũng như dữ liệu sử dụng đều được hỗ trợ tối đa khi sử dụng.
Viettel internet cũng cung cấp dịch vụ truyền hình cáp và điện thoại gia đình trên toàn quốc.
+ Vnpt internet là gì?
VNPT cung cấp tốc độ từ 40 Mbps đến 1.000 Mbps (1 Gbps). Đó là một trong hai loại dịch vụ internet mà vnpt cung cấp: Dịch vụ Internet cáp quang vnpt của nhà cung cấp internet nhanh hơn và đáng tin cậy hơn.
Bạn có thể kết hợp các dịch vụ TV và điện thoại gia đình với gói internet vnpt của mình. Công ty cũng cung cấp dịch vụ di động.
+ Viettel internet có giá bao nhiêu?
Các gói Internet của Viettel internet bắt đầu từ 165.0000đ mỗi tháng cho tốc độ 40Mb / giây và tăng lên 525 mỗi tháng cho tốc độ 250 Mb / giây.
+ Internet gigabit là gì?
Internet Gigabit là bất kỳ kết nối internet nào có thể truyền một gigabit dữ liệu mỗi giây (1 Gbps hoặc 1.000 Mbps). Một bit là một phần dữ liệu internet đơn lẻ và gigabit là một triệu bit.
+ Internet cáp quang viettel và Internet gigabit có giống nhau không?
Nhiều nhà cung cấp Internet cáp quang viettel cung cấp tốc độ gigabit, nhưng Internet cáp quang viettel và internet gigabit không giống nhau. Fibre đề cập đến loại internet, trong khi gigabit đề cập đến tốc độ.
Có thể có internet gigabit không phải là cáp quang — ví dụ, nhiều nhà cung cấp internet cáp cung cấp tốc độ internet gigabit. Và nhiều nhà cung cấp Internet cáp quang viettel cung cấp các cấp tốc độ chậm hơn.
Nhưng ngay cả khi nó không cung cấp tốc độ gigabit, Internet cáp quang viettel vẫn là lựa chọn tốt nhất để có tốc độ tải lên nhanh, giảm thiểu tắc nghẽn mạng và độ trễ thấp.
Liên hệ và đăng ký thông tin trực tuyến
+ Thông tin liên hệ lắp mạng Viettel tại TP HCM
- Website : viettelinternet24h.com/cap-quang-viettel/- Địa Chỉ : Số 1 Giang Văn Minh, P Kim Mã, Q Ba Đình, TP Hà Nội.
- Hotline tư vấn lắp đặt internet Viettel: : 0981669889
+ Thông tin liên hệ lắp mạng VNPT tại TP HCM
- Website : vnpt1.com/internet-vnpt/
- Địa Chỉ : 1-3 Đường Nguyễn Văn Bình, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM- Hotline tư vấn lắp đặt internet Viettel: 0762.198.999
2. Bảng giá lắp mạng internet Viettel tại Hồ Chí Minh - Hà Nội và toàn quốc
Nhà mạng Viettel luôn mang lại sự hài lòng cho khách hàng sử dụng với nhiều dịch vụ tốt, kèm theo các ưu đãi như miễn phí lắp đặt và hỗ trợ modem wifi 5G, mesh wifi, chúng tôi xin giới thiệu bảng giá Lắp đặt Internet Viettel, và tốc độ đường truyền cáp quang tại TP HCM - Hà Nội và các tỉnh như sau.
+ Lắp mạng wifi Viettel Giá gói cước internet Viettel ngoại thành sẽ áp dụng cho các quận như: Quận 5, 6, 8, 9, 12,Thủ Đức Bình Tân, Gò Vấp, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ.
+ Giá cước mạng Viettel nội thành hiện tại áp dụng cho các quận trung tâm như: Quận 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận.+ Gói mạng wifi Viettel các tỉnh áp dụng cho 61 tỉnh thành toàn quốc (ngoại trừ TP.HCM và Hà Nội)
Gói cước/ Tốc độ | Giá nội thành | Giá ngoại thành | Giá các tỉnh |
---|---|---|---|
NET1+/ 40Mbps | N/A | 185.000đ | 165.000đ |
NET2+/ 80Mbps | 220.000đ | 200.000đ | 180.000đ |
NET3+/ 110Mbps | 250.000đ | 230.000đ | 225.000đ |
NET4+/ 140Mbps | 300.000đ | 280.000đ | 260.000đ |
SUPPERNET1/ 100Mbps | 265.000đ | 245.000đ | 225.000đ |
SUPPERNET2/ 120Mbps | 280.000đ | 260.000đ | 245.000đ |
SUPPERNET4/ 200Mbps | 390.000đ | 370.000đ | 250.000đ |
SUPPERNET5/ 250Mbps | 525.000đ | 480.000đ | 430.000đ |
Khi đăng ký viettel internet khi đóng trước sẽ khuyến mãi như sau:
+ Đóng trước hoặc mua trước 6 tháng:Miễn Phí Lắp Đặt + Modem Wifi 5G và Tặng +1 tháng cước
+ Đóng trước hoặc mua trước 12 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt + Modem Wifi 5G và Tặng +3 tháng cướcLưu ý về gói SUPPERNET
- Gói SUPPERNET1 được kèm thêm +01 cục Home Wifi 5G
- Gói SUPPERNET2 và SUPPERNET4 được kèm thêm +02 cục Home Wifi 5G
- Gói SUPPERNET5 được kèm thêm +03 cục Home Wifi 5G
2. Miễn phí wifi ( modem wifi ): Mặc định, khách hàng luôn luôn được trang bị modem wifi ( viettel Telecom hiện đang trang bị Modem wifi băng tần kép
3. Tư vấn , hỗ trợ tại nhà : viettel Telecom luôn sẵn sàng tư vấn miễn phí và có những nhân viên chuyên nghiệp, đào tạo bài bản đề tư vấn tới quý khách những gói cước Internet phù hợp nhất ” tại nhà khách hàng ” từ ký hợp đồng, hỗ trợ kỹ thuật đều phục vụ tận nhà miễn phí.
4. Gói combo của viettel hiện tại là: Gói internet (Wifi) + truyền hình cáp nâng cao giải trí tại nhà như xem các kênh truyền hình trong nước, phim quốc tế,.v.v…
Gói cước/ Tốc độ | Giá nội thành | Giá ngoại thành | Giá các tỉnh |
---|---|---|---|
Combo NET1/ 40Mbps | N/a | 229.000 | 219.000 |
Combo NET2/ 80Mbps | 244.000 | 244.000 | 234.000 |
Combo NET3/ 110Mbps | 294.000 | 274.000 | 264.000 |
Combo NET4/ 140Mbps | 344.000 | 324.000 | 314.000 |
Combo SUPPERNET1/ 100Mbps | 309.000 | 289.000 | 279.000 |
Combo SUPPERNET2/ 120Mbps | 329.000 | 309.000 | 299.000 |
Combo SUPPERNET4/ 200Mbps | 434.000 | 414.000 | 404.000 |
1. Tặng kèm androi TV box, Nếu đăng ký thêm 1 box tính cước 44.000đ/tháng
Để trải nghiệm TV360 Quý khách tải App TV360 trên kho ứng dụng: CH play hoặc app store
2. Đóng trước hoặc mua trước 6 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt + Modem Wifi và Tặng +1 tháng cước
3. Đóng trước hoặc mua trước 6 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt + Modem Wifi và Tặng +3 tháng cước
4. Lưu ý về gói SUPPERNET
- Gói SUPPERNET1 được kèm thêm +01 cục Home Wifi
- Gói SUPPERNET2 và SUPPERNET4 được kèm thêm +02 cục Home Wifi.
TV360 cung cấp hơn 150 kênh SD và HD, Full HD, các kênh trong nước hơn 120 kênh và Nhiều kênh quốc tế + 23 kênh VTV Cab như Bibi, Cartoon Kids, Bóng đáTV, Thể thaoTV, E Channel…
Ứng dụng TV360 có đầy đủ các tính năng của 1 iptv như : tạm dừng, xem lại trong 7 ngày, tua lại trong 2h.
Truyền hình viettel hỗ trợ Miễn Phí gói VOD Giải trí tổng hợp: Kho nội dung khổng lồ gồm Thiếu nhi, phim, ca nhạc,…
1 tài khoản xem đồng thời trên 2 thiết bị. (1 ViettelTV Box+ 1 SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng ViettelTV), nếu quý khách có sử dụng TV smart có thể đăng nhập xem.
+ Dòng TV là loại: SmartTV có thể cài đặt ứng dụng TV360 ( Quý khách vào APP TV và gõ TV360 nếu hiện ra và tải về là sử dụng được, thông thường các tivi từ 2018 đến nay đã có thể tải được )
+ Hiện nay các dòng Tivi SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng TV360 của viettel telecom như sau:
- Dòng SmartTV Sony chạy HĐH android từ 5.0 trở lên (Tivi Sony có kho ứng dụng Google Play Store).
- Dòng SmartTV khác chạy HĐH android từ 5.0 trở lên.
- Dòng SmartTV/4K LG chạy hệ điều hành WebOS (năm sản xuất từ 2016 trở lên)
- Dòng SmartTV SAMSUNG chạy HĐH Tizen có model từ năm 2017 trở lên.
3. Bảng giá cước và ưu dãi dịch vụ internet Viettel cho doanh nghiệp như sau
Viettelinternet24h giới thiệu đến quý doanh nghiệp về dịch vụ ” lắp cáp quang viettel “ trên toàn quốc với bảng giá cung cấp đầy đủ về tên gói cước, tốc độ băng thông cáp quang, trong nước và quốc tế cũng như giá thành khi sử dụng.
Gói cước | Băng thông Trong nước / quốc tế |
IP | Cước trọn gói (đã VAT) |
---|---|---|---|
F90N | 90Mbps / 2Mbps | IP Động | 440.000đ |
F90Basic | 90Mbps / 1Mbps | 1 IP Tĩnh | 660.000đ |
F90Plus | 90Mbps / 3Mbps | 1 IP Tĩnh | 880.000đ |
F200N | 200Mbps / 2Mbps | 1 IP Tĩnh | 1.100.000đ |
F200Basic | 200Mbps / 4Mbps | 1 IP Tĩnh | 2.200.000đ |
F200Plus | 200Mbps / 6Mbps | 1 IP Tĩnh | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps / 8Mbps | 5 IP Tĩnh | 6.050.000đ |
F300Basic | 300Mbps / 11Mbps | 5 IP Tĩnh | 7.700.000đ |
F300Plus | 300Mbps / 15Mbps | 9 IP Tĩnh | 9.900.000đ |
F500Basic | 500Mbps / 20Mbps | 9 IP Tĩnh | 13.200.000đ |
F500Plus | 500Mbps / 25Mbps | 9 IP Tĩnh | 17.600.000đ |
4. Ngoài ra còn có nhà cung cấp dịch vụ VNPT
Dịch vụ Internet cáp quang viettel VNPT của VNPT - Vinaphone cũng đã có mặt tại hầu hết các tỉnh thành việt nam. Lượng người dùng tiềm hiểu lắp đặt mạng vnpt cũng đạt hơn 50.000 lượt tìm kiếm mỗi tháng.
Bảng giá cước gói Home combo tại các tỉnh
Lắp đặt internet vnpt với gói home combo tại các tỉnh gói Home combo gồm 3 dịch vụ: internet cáp quang, truyền hình mytv và di động vinaphone.
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | MYTV + VINAPHONE | SMART TIVI (đ/tháng) |
---|---|---|---|
HOME TIẾT KIỆM | 80Mbps | Chuẩn + 15GB/th, 1000 phút nội mạng | 239.000đ |
HOME ĐỈNH | 100Mbps | Nâng cao + 2GB/ngày, 1000 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng | 269.000đ |
HOME THỂ THAO | 100Mbps | Nâng cao (Có K+) + 30GB/th, 1000 phút nội mạng | 339.000đ |
HOME KẾT NỐI | 100Mbps | Nâng cao + 30GB/th, 1000 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng | 289.000đ |
HOME GAME | 100Mbps | Nâng cao + 30GB/th, 1000 phút nội mạng | 299.000đ |
HOME GIẢI TRÍ | 100Mbps | Nâng cao + 30GB/th, 1000 phút nội mạng | 299.000đ |
Khuyến mãi
+ Tặng data Vinaphone 4G lên đến 60GB khi đăng ký gói “HOME COMBO“
+ Trả trước 6 tháng tặng 2 tháng, 12 tháng tặng 4 tháng.
Tìm hiểu thêm về truyền hình Vnpt – Mytv
Dịch vụ truyền hình Mytv có hơn 169 kênh truyền hình. Chất lượng HD+ và tiến tới 4K trong tương lai. Cung cấp đầy đủ chùm kênh trong nước và quốc tế. Cùng kho phim truyện khổng lồ. Phim truyện đặc sắc chọn lọc liên tục
MyTV không chỉ dừng lại ở việc xem truyền hình đơn thuần mà có thể xem bất cứ chương trình nào mình yêu thích vào bất kỳ thời điểm nào và sử dụng nhiều dịch vụ khác qua màn hình tivi như: xem phim theo yêu cầu, xem trực tiếp, xem lại các giải thể thao lớn, hát karaoke, chơi game, nghe nhạc…
Gói cước internet VNPT cáp quang FTTH cho doanh nghiệp khi lắp tại các tỉnh thành
Khuyến mãi khi đăng ký gói internet VNPT doanh nghiệp như sau
+ Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng, 12 tháng tặng 3 tháng.
+ Miễn phí lắp đặt, hỗ trợ modem wifi 4 cổng cực mạnh.
Tên gói cước | Tốc độ trong nước / và quốc tế | Cam kết Quốc tế tối thiểu | Cước mỗi tháng |
---|---|---|---|
Fiber50+ | 80Mbps / 20,5Mbps | 768Kbps | 264.000 đ |
Fiber60Eco+ | 100Mbps / 22,8Mbps | 1Mbps | 396.000 đ |
Fiber80Eco+ | 120Mbps / 28,8Mbps | 1.5Mbps | 792.000 đ |
Fiber100Eco+ | 150Mbps / 35Mbps | 2Mbps | 1.320.000 đ |
Fiber150Eco+ | 200Mbps / 50Mbps | 4Mbps | 3.300.000 đ |
Fiber200Eco+ | 300Mbps / 60Mbps | 5Mbps | 6.600.000 đ |
Fiber300Eco+ | 400Mbps / 85Mbps | 8Mbps | 13.200.000 đ |
Fiber500Eco+ | 600Mbps / 125Mbps | 10Mbps | 19.800.000 đ |
Gói cước từ 300Mb trở lên tặng 1 ip tĩnh.